Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 07-09-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 20:24 23/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 7 ngoại tệ tăng giá, 23 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 8 ngoại tệ tăng giá và 20 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,062.00 -451.00 | 16,162.00 -351.00 | 16,799.00 -414.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,869.00 46.00 | 18,034 131.00 | 18,620 47.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,865 369.00 | 28,865 269.00 | 29,802 496.00 |
Euro | EUR | 26,648 -380.06 | 26,918 -160.88 | 28,111 -47.43 |
Bảng Anh | GBP | 31,739 -523.00 | 31,839 -673.00 | 32,824 -588.00 |
Đô la Mỹ | USD | 24,395 -35.00 | 24,415 -15.00 | 24,785 15.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 6 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.